.

 PHẢN ĐÒN KHÓA GỞ CƠ BẢN TRÌNH ĐỘ III
(Hoàng Đai I cấp thi lên Hoàng đai II cấp)
Võ sư Cẩm Bình diễn giải



1. NẮM TAY CÙNG BÊN SỐ 2:
- Tay phải nắm chặt cong tay lai đưa lên (từ ngoài vào trong)
- Tay trái lòn dưới nắm bàn tay đối phương, (ngón cái để trên lưng bàn tay)
- Tay phải xoay lại cùng nắm bàn tay của đối phương bẻ lật ngược lên (ngón tay cái để trên lưng bàn tay đối phương), đè cho mặt đối phương nghiêng xuống, đồng thời lên gối phải vào mặt.


2. NẮM TAY KHÁC BÊN SỐ 2:
- Xoay tay phải 1 vòng từ trong ra ngoài, nắm cổ tay đối phương lại dở cho tay đối phương cong lên.
- Dùng tay trái đánh ngay nhượng khuỷu tay, bẻ cong tay đối phương ra sau lưng, đè té nằm nghiêng .

3. 2 TAY NẮM 1 TAY TRƯỚC SỐ 2:
- Nắm tay phải lại cong xuống, tay trái nắm ngay nắm tay phải của mình.
- Bước chân trái lui về sau kéo cho đối phương chúi người về phía mình.
- Chuyển người lên đinh tấn phải, đồng thời thúc cùi chỏ thẳng vào ngực hoặc mặt của đối phương.

4. 2 TAY NẮM 2 TAY TRƯỚC SỐ 2:
- 2 tay dở lên, xoay từ ngoài vô trong nắm 2 cổ tay đối phương lại.
- Dở 2 tay đối phương lên cho chéo lại , xoay người đâu lưng lại, kê vai quăng bổng qua trước.

5. 2 TAY NẮM 2 TAY SAU SỐ 2:
- Dùng gối phải gạt đè từ trên xuống ngay tay nắm của đối phương cho sút ra, xong đánh chỏ phải vào mặt.
- Tay trái nắm chặt tay trái của đối phương, bước chân trái ra sau xoay người , Dùng chân trái làm trụ, đá chém tay phải, chân phải cho đối phương té xuống, Đứng đinh tấn tay trái tay phải đánh chận trên bắp tay đối phương.

6. KHÓA NGHẸT CỔ TRƯỚC (lên gối)
- Chém tay trái xuống chận cú lên gối, tay phải chém lối vào bụng.
- Lòn đầu ra sau đứng cùng chiều với đối phương, tay trái nắm tay đối phương kéo bẻ ra, đồng thời đá chém tay phải, chân trái.

7. KHÓA NGHẸT CỔ SAU: (tay trái khóa lòn dưới cổ, tay phải đè trên đầu)
- Đánh chỏ phải lối 6 vào hông bên phải, xong đánh chỏ trái lối 6 vào hông bên trái.
- 2 tay đưa lên ôm đầu đối phương quăng qua trước.

7. KHÓA NGANG CỔ SỐ 1:
- Chuyển người sang phải, gài chân trái ra phía sau.
- Tay trái chém vào bụng, tay phải name tay đối phương kéo ra.
- Đá chém chân trái, chân trái cho đối phương té ngửa ra sau.

8. KHÓA NGANG CỔ SỐ 2: 
- Chuyển người sang phải, gài chân trái ra phía sau.
- Tay trái chém vào tay khóa của đối phương cho sứt ra.(từ trong ra ngoài)
- Tay phải ôm chân phải đối phương, tay trái bồng ngang hông dở hổng lên đập xuống đất.

9. KHÓA SAU VÒNG GÁY LỐI 2:
- Bước chân phải lòn ra sau, đối phương dở chân tránh
- Nhảy lên giựt mạnh chỏ xuống cho tay đối phương sút ra.
- 2 tay đưa lên ôm đầu đối phương quăng qua trước.

10. BÓP CỔ TRƯỚC SỐ 3: 
- Cong tay phải lại đánh chỏ (giống số 5) vào khuỷu tay trái đối phương
- 2 tay nắm bàn tay đối phương bẻ lật ngược lên, đè xuống cho thẳng tay, đồng thời rút chân trái ra sau đứng đinh tấn phải.
- Dùng chân trái đạp vào nách cho đối phương văng ra.

11. BÓP CỔ SAU SỐ 2:
- Tay trái lòn ra sau khóa 2 tay đối phương lại, đồng thời bước chân trái ra sau đứng đinh tấn trái, tay phải đấm múc vào bụng.
- Tay phải chém vào cổ cho đối phương thấp đầu xuống. Đồng thời nhảy lên kẹïp cổ quăng đối phương té lộn về trước như đòn chân số 11.

12. XÔ ẨN ĐẠP BỤNG SỐ 1: 
- Tay trái nắm ngay bắp tay phải đối phương, tay phải nắm ngay ngực áo.
- Bước chân trái lùi ra sau một bước, khuỵu chân phải nằm xuống, dùng chân phải đạp vào bụng đối phương cho té lộn bổng qua đầu.

13. XÔ ẨN ĐẠP BỤNG SỐ 2:
- 2 tay nắm 2 cổ áo đối phương,
- Bước chân trái lui ra sau, khuỵu chân phải nằm xuống dùng chân phải đá ngay bắp đùi trái đối phương đồng thời kéo mạnh cho đối phương lộn qua.
- Vẩn nắm chặt cổ áo của đối phương theo đà lộn theo ngồi trên mình đối phương, tay trái bợ đầu, tay phải đánh chỏ vào mặt.

14. XÔ ẨN ĐẠP BỤNG SỐ 3:
- 2 tay nắm ngay ngực áo đối phương.
- Khuỵu 2 chân xuống, vừa nằm xuống đưa 2 chân đạp vào bụng cho đối phương lộn qua.

15. KHÓA TAY DẮT LỐI 5:
- Tay phải nắm ngay cổ tay phải đối phương
- Dùng bàn tay trái đánh chận từ trên xuống ngay khuỷu tay, bẻ cong lên 
- Dùng chân phải đứng chận sau chân trái đối phương, tay phải vẩn nắm ngay cườm tay, chỏ phải ngáng ngang cổ đối phương.

16. KHÓA TAY DẮT LỐI 6:
- Tay phải nắm cổ tay đối phương.
- Dùng bàn tay trái đánh chận từ trên xuống ngay khuỷu tay, bẻ cong lên. Kẹp tay đối phương vào nách.
- Tay Phải lòn dưới khuỷu tay đè đầu đối phương xuống.

 


 

..