NHU KHÍ CÔNG QUYỀN SỐ I
Võ Sư Nguyễn Ðình Nam


  1. Nguyên thần vận quyền khai:
    • Tư thế chuẩn bị: Ðứng nghiêm
    • Nạp khí: Ðưa 2 tay lên ngang vai (bàn tay úp)
    • Vòng qua 2 bên đưa xuống (bàn tay ngữa)
    • Kiểng chân, đẩy 2 tay lên ngang vai (bàn tay ngữa)
    • Xả khí: Thả 2 tay xuống (bàn tay vẫn ngữa)
    • vòng qua 2 bên, đưa 2 tay lên ngang vai (bàn tay úp), chân vẩn kiểng
    • Ấn 2 bàn tay xuống trở lại tư thế chuẩn bị 

  2. Thủ túc hiệp thiên đài:
    • Nạp khí: Kiểng chân, đưa 2 bàn tay lên khỏi đầu 
    • Xả khí: thả 2 bàn tay xuống

  3. Trọng tâm trung quán định:
    • Nạp Khí: Ðưa 2 tay qua ngực, lên đầu 
    • Chân trái nhấc cao, hạ xuống trung bình tấn, thả 2 tay xuống 2 bên, đặt trên đùi 
    • Xả khí: Ðứng thẳng đưa 2 tay qua 2 bên rồi đặt chồng lên nhau trên đầu 
    • Thả 2 tay qua ngực xuống phía dưới 
    • Lập lại các động tác trên một lần nữa (đổi sang chân phải)

  4. Ðinh phối hồi mã lai: 
    • Nạp khí: Quay qua trái, chân trái rút lên cao, vòng 2 tay ra phía trước, đưa lên đầu 
    • Hạ chân trái xuống đinh tấn, chém 2 tay chéo vào nhau 
    • Thu chân trái, trảo mã phải, gót trái chạm đất, đảo 2 tay một vòng, các ngón tay chạm lườn 
    • Xã khí: Ðứng thẳng, ngón chân trái chạm đất, 2 tay vươn cao 
    • Xuống thấp: trảo mã phải, gót trái chạm đất, đè 2 tay từ tre6n xuống, chồng lên nhau trên đầu gối trái 
    • Xoay sang phải đổi bên lập lại các dộng tác trên một lần nữa 

  5. Nghênh phong hoàng hạc triển:
    • Nạp Khí: xoay 2 bàn tay (từ ngoài vào trong), các ngón tay chạm lườn
    • Ðưa lưng 2 bàn tay sát má, ra sau gáy qua đầu, cổ tay bắt chéo, chân trái rút cao
    • Ðưa 2 tay xuống trước ngực, xoắn tròn thu vào lườn, hạ chân xuống 
    • Xã khí: 2 tay kéo lên ngang vai, ngón tay chúc xuống
    • Ngồi thấp, đẩy 2 lòng bàn tay ra tới trước 
    • Ðứng thẳng lên, kéo 2 tay lên ngang vai 
    • Lập lại các động tác trên một lần nữa 

  6. Thoái bộ song thủ khai:
    • Nạp Khí: Ðưa 2 tay đặt chéo trước ngực
    • Ðảo tròn 2 bàn tay, ôm sát người, chân trái rút cao 
    • Hạ chân trái về sau, xuống đinh tấn, 2 tay xé ra hai bên ngang vai 
    • Xã khí: Chân trái chụm lại đứng thẳng thu 2 tay về ép lại trước ngực, cánh tay thẳng
      Kéo 2 tay vào sát 2 vai 
    • Lập lại các động tác trên một lần nữa nhưng đổi tay, đổi chân với chân phải rút cao 

  7. Quy tấn phiên thân quyết: 
    • Nạp Khí: Bỏ chân trái chéo về sau, người rùn thấp, đẩy 2 lòng bàn tay ra hai lên, phải trên, trái dưới 
    • Vươn cao người đứng thẳng, tay trái ngữa đẩy lên, tay phải úp ấn xuống
    • Xã khí: Ngồi thấp (tọa tấn), ép 2 lòng bàn tay trên gối phải (trái trên, phải dưới) 
    • Nạp khí: Chuyển người quay về mặt sau, 2 cổ tay đặt chéo, đứng trung bình tấn 
    • Ðảo một vòng tay rồi chéo 2 tay ôm sát người 
    • Xã khí: 2 tay xé ra 2 bên ngang tầm vai 
    • Chụm chân trái vào chân phải, 2 tay ép lại trước ngực, cánh tay thẳng
      Kéo 2 tay vào sát 2 vai 
    • Lập lại các động tác trên một lần nữa, song đổi chân tay và chuyển về hướng tiền của bài quyền

  8. Hồng hộc lãng thiên nhai:
    • Nạp khí: Hai tay đưa ra hai bên, lên cao khỏi đầu, bắt chéo cổ tay
    • Ngồi rùn thấp, 2 tay kéo xuống dặt trước gối
    • Ðứng thẳng, co chân trái, hất 2 lưng cổ tay lên ngang vai 
    • Xã khí: Hạ chân trái đinh tấn thấp, vổ 2 cườm tay xuống
    • Ðứng thẳng người lên, hai tay vẫn giữ ngang vai 
    • Thu chân trái về, ép 2 lòng bàn tay lại 
    • Lập lại các động tác trên một lần nữa với chân phải rút cao 

  9. Hướng thiên song loan vũ: 
    • Nạp khí: Ðưa 2 cánh tay lên cao qua khỏi đầu, vòng rộng ra 2 bên tới ngang vai (như gạt lối 1, phải trong, trái ngoài)
    • Xã khí: Ép 2 lòng bàn tay trước ngực, cán tay hơi thẳng
    • Kéo 2 tay vào sát hai vai 

  10. Hồi thủ đáo viên giai:
    • Nạp khí: Hai tay đưa tới trước, lòng bàn tay ngữa 
    • Gặp 2 cổ tay vào trong ngực rồi đưa xuống bụng, chạm các ngón tay vào dây đai, đưa trỏ lại tới trước, lòng bàn tay úp xuống 
    • Ðưa 2 tay qua 2 bên lên ngang vai, cuộn tròn, các ngón tay chạm nách
    • Xã khí: Ðập 2 lưng cổ tay xuống, cổ tay cong, lòng bàn tay ngữa lên
    • Hai tay vòng qua 2 bên rồi đưa lên ngang vai 
    • Từ từ ấn xuống
    • Dứt bài

 


 

..